DV cộng thêm

 
           
             
             
             
             
             

V. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG GIÁ TRỊ CAO

SỐ LƯỢNG
(Cái)

ĐIỆN THOẠI, MÁY ẢNH, ĐỒNG HỒ ĐEO TAY

LAPTOP, MÁY TÍNH BẢNG

Đến 10 triệu

10 - 20 triệu

Trên 20 triệu

Đến 10 triệu

10 - 20 triệu

Trên 20 triệu

01 cái

60,000

80,000

100,000

170,000

200,000

230,000

Giá cộng thêm cho mỗi cái tiếp theo

Trên 01 đến 05 cái

50,000

70,000

90,000

140,000

170,000

200,000

Trên 05 đến 10 cái

45,000

65,000

80,000

120,000

150,000

170,000

Trên 10 cái

40,000

60,000

70,000

110,000

140,000

160,000

*Lưu ý:
- Giá trên tính bằng VNĐ. Giá trên chưa bao gồm Phụ phí xăng dầu 20% và VAT 10%. Đã bao gồm bảo hiểm.
- Trường hợp Quý khách muốn đi chuyển phát hỏa tốc thì cộng thêm 100.000đ/bill.
- Vùng trả hàng là thị xã, trung tâm thành phố.
- Đối với hàng Laptop nếu khách hàng không đóng gói đúng thùng đặc chủng của máy (đóng thùng như hàng mới) thì sẽ đề nghị đóng gỗ, thu phí đóng gỗ và cộng thêm thời gian đóng kiện.

VI. BẢNG GIÁ PHÍ ĐÓNG KIỆN GỖ

NẤC CBM (M3)

PHÍ ĐÓNG KIỆN

SỐ KG GỖ CỘNG THÊM

SỐ KG TỐI ĐA CHO MỖI KIỆN

Đến 0.03

60,000

2

10

Trên 0.03 đến 0.06

90,000

3

20

Trên 0.06 đến 0.1

150,000

4

30

Trên 0.1 đến 0.3

220,000

7

100

Trên 0.3 đến 0.5

300,000

10

150

Trên 0.5 đến 0.7

450,000

16

200

Trên 0.7 đến 0.9

600,000

20

250

Trên 0.9 đến 1.0

800,000

24

300

*Lưu ý:
-  Giá trên tính bằng VNĐ/kiện. Giá trên đã bao gồm VAT.
- Tất cả hàng hóa của Quý khách phải đóng gói trước. Nếu hàng hóa thuộc hàng dễ bể vỡ thì sẽ đề nghị đóng thêm kiện gỗ và
thu thêm phí. Hàng hóa nếu phải đóng kiện thì sẽ cộng thêm thời gian toàn trình (tùy theo khối lượng hàng hóa).
- Bảng giá đóng kiện trên chỉ áp dụng cho cách đóng kiện là đóng kiện gỗ song thưa. Nếu khách hàng yêu cầu đóng kiện là đóng kiện gỗ kín thì sẽ thu thêm phí đóng kiện và số kg cộng thêm sẽ cao hơn tùy theo mỗi kiện hàng.
- Nếu quý khách hàng tự đóng gói thì vui lòng đóng gói theo quy cách và đảm bảo an toàn theo quy định của các hãng vận chuyển (Vietnam Airline, Tàu Hỏa,…).
-  Nếu hàng hóa đóng kiện có kích thước 1 trong 3 chiều nhỏ hơn 5 lần so với chiều lớn nhất thì sẽ thu thêm 30% phí tính theo bảng giá phí đóng kiện gỗ.
- Hàng "Quá khổ, quá tải", có kích thước lớn hơn so với bảng phí trên, nhân viên phải liên hệ về Trưởng bộ phận để được báo giá đóng kiện chính xác hơn.
- Cách tính khối (cm): (Dài x Rộng x Cao) / 800.000 = số m3 tương ứng.

VII. BẢNG GIÁ PHÍ KIỂM ĐẾM

ĐƠN VỊ TÍNH (SẢN PHẨM)

PHÍ KIỂM ĐẾM

Đến 10 sản phẩm

30,000

Giá cộng thêm trên 10 sản phẩm cho mỗi sản phẩm tiếp theo

Trên 10 sản phẩm

2,000

Giá trên tính bằng VNĐ. Giá trên đã bao gồm VAT. Giá trên áp dụng cho nhận và trả hàng.

 

VIII. BẢNG GIÁ PHÍ TRẢ HÀNG THU TIỀN

SỐ TIỀN THU (VNĐ)

PHÍ THU TIỀN (VNĐ)

Đến 1.000.000

25,000

Phí cộng thêm cho mỗi triệu  tiếp theo

20,000

*Lưu ý:
- Giá tính bằng vnđ, giá đã bao gồm 10% VAT.
- Thời gian trả tiền thu hộ: 4-6 ngày làm việc.
- Khu vực áp dụng: Trung tâm thành phố, thị xã các tỉnh thành trên toàn quốc

DV Đường bộ

 
                   
                     
                     
                     
 

IV. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ

Nấc
khối lượng (kg)

Đồng Nai
Bình Dương
BR-Vũng Tàu
Tây Ninh
Long An
Tiền Giang

Cần Thơ
Bến Tre
Vĩnh Long
Bình Phước
Bình Thuận
An Giang
Đồng Tháp

Khánh Hòa, Sóc Trăng
Ninh Thuận, Bạc Liêu
Phú Yên, Trà Vinh
Đắk Lắk, Kiên Giang
Đắk Nông, Cà Mau
Lâm Đồng, Hậu Giang

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Gia Lai

Huế
Quảng Bình
Quảng Trị
Kon Tum

Hà Nội
Hà Tĩnh
Thanh Hóa
Nghệ An

Nam Định
Hà Nam, Thái Bình
Vĩnh Phúc, Hưng Yên
Bắc Giang, Phú Thọ
Bắc Ninh, Hải Dương
Hải Phòng, Ninh Bình

Quảng Ninh
Lạng Sơn
Yên Bái
Thái Nguyên

Các tỉnh còn lại trên toàn quốc

Đến 5kg

34,000

45,000

52,000

68,000

76,000

85,000

95,000

119,000

167,000

Trên 5 - 20

67,000

76,000

79,000

102,000

103,000

117,000

128,000

141,000

185,000

Giá cộng thêm trên 20kg cho mỗi kg tiếp theo

Trên 20 - 50

2,600

3,500

3,600

4,800

5,200

5,900

6,400

7,100

11,900

Trên 50 - 200

2,400

2,900

3,200

4,400

4,800

5,000

5,400

6,500

11,300

Trên 200 - 500

2,200

2,600

2,800

4,100

4,400

4,600

5,200

5,500

9,300

Trên 500 - 1.000

2,100

2,400

2,600

3,300

3,600

4,300

4,800

5,200

7,900

Trên 1.000 - 5.000

1,800

2,200

2,400

3,100

3,300

4,000

4,500

4,900

7,500

Trên 5.000 - 10.000

1,600

2,000

2,100

2,800

3,000

3,700

4,200

4,600

7,200

Trên 10.000

1,400

1,800

1,900

2,500

2,700

3,300

3,800

4,200

6,800

Thời gian toàn trình

1-2 ngày

1-2 ngày

1-2 ngày

2-3 ngày

2-4 ngày

3-5 ngày

4-6 ngày

5-7 ngày

Thỏa thuận

*Lưu ý:
- Giá trên tính bằng VNĐ. Giá trên chưa bao gồm Phụ phí xăng 20% và VAT 10%.
- Vùng trả hàng là thị xã, trung tâm thành phố. Đối với vùng phát hàng là vùng sâu, vùng xa: nếu nhận tại văn phòng thì không tính thêm phí, nếu phát tận nơi thì cộng thêm phí và thời gian theo thỏa thuận.
- Hàng hóa chất, chất lỏng sẽ cộng thêm 20% trên tổng cước vận chuyển.
- Hàng nguyên khối (nguyên kiện) từ 200kg trở lên sẽ thu thêm phí nâng hạ theo thỏa thuận cụ thể của mỗi lô hàng.
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao)/3000 = Số kg tương ứng.

Dịch vụ CPN

 
                         
                           
                               
                                   

I. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH

NẤC KHỐI LƯỢNG
(Kg)

VÙNG TRẢ HÀNG

HCM

Vũng Tàu
Bình Dương
Đồng Nai

An Giang
Bến Tre
Bình Phước
Bình Thuận
Cần Thơ
Đắk Lắk
Đắk Nông
Đồng Tháp
Long An
Ninh Thuận
Sóc Trăng
Tây Ninh
Tiền Giang
Vĩnh Long

Bạc Liêu
Cà Mau
Hậu Giang
Khánh Hòa
Kiên Giang
Lâm Đồng
Trà Vinh

Bình Định
Đà Nẵng
Gia Lai
Kon Tum
Phú Yên
Quảng Nam
Huế

Bắc Ninh
Hà Nội
Hưng Yên
Nghệ An
Quảng Ngãi

Bắc Giang
Hà Nam
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Nam Định
Ninh Bình
Phú Thọ
Thái Bình
Thanh Hóa
Vĩnh Phúc

Hòa Bình
Lạng Sơn
Lào Cai
Quảng Bình
Quảng Ninh
Quảng Trị
Thái Nguyên
Yên Bái

Bắc Cạn
Cao Bằng
Điện Biên
Hà Giang
Lai Châu
Sơn La
Tuyên Quang

0.05

8,000

8,100

10,000

10,000

10,000

10,500

11,400

11,900

12,200

0.10

9,000

9,700

12,400

13,300

13,800

14,300

15,200

16,200

18,100

0.25

10,500

16,000

22,400

24,200

25,200

26,800

30,800

31,300

32,100

0.50

12,400

22,400

29,800

33,300

33,600

33,900

39,000

41,300

42,800

1.00

14,400

30,900

42,200

45,800

46,100

46,400

53,300

54,000

57,900

1.50

16,200

37,500

52,400

57,400

57,600

57,900

66,500

68,000

75,200

2.00

18,000

44,600

61,700

65,000

65,300

68,800

79,100

79,600

82,400

Mỗi 0.5kg tiếp theo

1,700

3,300

4,400

4,900

7,800

9,500

10,400

10,500

10,700

Thời gian cam kết

6-12h

12-18h

12-24h

12-28h

24-36h

24-40h

30-48h

30-56h

40-60h

*Lưu ý:
- Giá trên tính bằng VNĐ. Giá trên chưa bao gồm Phụ phí xăng dầu 20% và thuế VAT 10%.
- Vùng trả hàng là trung tâm các tỉnh thành. Nếu vùng phát là vùng sâu, vùng xa sẽ cộng thêm 20% trên tổng số tiền gửi. Số kg lẻ làm tròn lên.
- Hàng nguyên khối (nguyên kiện) từ 200kg trở lên sẽ thu thêm phí nâng hạ theo thỏa thuận cụ thể của mỗi lô hàng.
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao) / 6,000 = Số kg tương ứng.

 

 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ GIAO NHẬN ALOSHIP

275/58 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

DV Hỏa tốc - 48h

 
               
                 
                 
                 
                 
                 

II. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT HỎA TỐC

NẤC KHỐI LƯỢNG (kg)

VÙNG 1

VÙNG 2

VÙNG 3

VÙNG 4

VÙNG 5

VÙNG 6

VÙNG 7

VÙNG 8

0.05

50,000

55,000

62,000

65,000

110,000

120,000

130,000

135,000

0.10

52,000

58,000

65,000

68,000

120,000

130,000

140,000

145,000

0.25

55,000

66,000

73,000

76,000

155,000

163,000

175,000

180,000

0.50

58,000

74,000

81,000

85,000

168,000

178,000

188,000

193,000

1.00

62,000

85,000

94,000

98,000

178,000

188,000

198,000

203,000

1.50

66,000

94,000

103,000

110,000

195,000

205,000

215,000

218,000

2.00

70,000

103,000

112,000

122,000

208,000

218,000

230,000

235,000

Mỗi 0.5 kg tiếp theo

3,000

4,000

6,000

7,000

9,000

12,000

13,000

14,000

VÙNG TÍNH CƯỚC VÀ THỜI GIAN CAM KẾT TRẢ HÀNG

VÙNG 1

- Gồm các Quận nội thành HCM.
- Toàn trình thời gian sẽ trả trước 4h tính từ thời gian nhận.

VÙNG 2

- Gồm các tỉnh: Bình Dương, Đồng Nai.
- Nhận trước 11h trả trước 16h, nhận trước 20h trả trước 9h ngày hôm sau.

VÙNG 3

- Gồm các tỉnh: Bến Tre, Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Tây Ninh, BR-Vũng Tàu, Bình Phước, Bình Thuận.
- Nhận trước 18h trả trước 9h ngày hôm sau.

VÙNG 4

- Gồm các tỉnh: An Giang, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đắk Nông.
- Nhận trước 18h trả trước 9h ngày hôm sau.

VÙNG 5

- Gồm các tỉnh: Đà Nẵng, Huế.
- Đà Nẵng: Nhận trước 12h trả trước 19h trong ngày, nhận trước 16h trả trước 23h trong ngày, nhận trước 20h trả trước 10h ngày hôm sau.
- Huế: Nhận trước 12h trả trước 21h trong ngày, nhận trước 20h trả trước 10h ngày hôm sau.

VÙNG 6

- Gồm các tỉnh: Hà Nội.
- Nhận trước 9h trả trước 18h trong ngày, nhận trước 11h trả trước 22h trong ngày, nhận trước 17h trả ngay trong đêm hoặc trước 9h sáng hôm sau.

VÙNG 7

- Gồm các tỉnh: Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh.
- Hải Phòng, Hải Dương: Nhận trước 09h trả trước 21h trong ngày, nhận trước 17h trả trước 10h sáng hôm sau.
- Hưng Yên, Bắc Ninh: Nhận trước 17h trả trước 10h sáng hôm sau.

VÙNG 8

- Gồm các tỉnh: Bắc Giang, Hà Nam, Hòa Bình, Nam Định, Phú Thọ, Thái Nguyên.
- Nhận trước 17h trả trước 10h sáng hôm sau.

*Lưu ý:
- Giá trên tính bằng VNĐ. Giá trên chưa bao gồm Phụ phí xăng dầu 20% và VAT 10%.
- Khu vực trả hàng là trung tâm các tỉnh thành.
- Nếu hàng của Quý khách là thực phẩm tươi sống, hàng đông lạnh, hàng Vác-xin được áp dụng tính theo bảng giá Hỏa Tốc.
- Nếu chứng từ là Hồ Sơ Thầu thì sẽ thu thêm 100.000VNĐ/ bộ so với bảng giá Hỏa Tốc.
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao) / 6000 = Số kg tương ứng.

III. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT 48 GIỜ

ẤC KHỐI LƯỢNG
(kg)

ĐÀ NẴNG
HUẾ

HÀ NỘI
BẮC NINH

HẢI PHÒNG - HẢI DƯƠNG
HƯNG YÊN - VĨNH PHÚC

Đến 5

85,000

95,000

105,000

Giá cộng thêm trên 5kg cho mỗi kg tiếp theo

Trên 5 đến 100

10,500

14,300

14,500

Trên 100 đến 500 kg

9,900

13,800

14,100

Trên 500 đến 1000

9,400

13,200

13,500

Trên 1000 kg

9,000

12,700

13,200

Thời gian toàn trình

30 - 36h

44 - 48h

48 - 52h

*Lưu ý:
- Giá trên tính bằng VNĐ. Giá trên chưa bao gồm Phụ phí xăng 20% và VAT 10%
- Vùng trả hàng là thị xã, trung tâm thành phố các tỉnh thành. Hàng nguyên khối (nguyên kiện) từ 200kg trở lên sẽ thu thêm phí nâng hạ theo thỏa thuận cụ thể của mỗi lô hàng. Hàng hóa chất, chất lỏng sẽ cộng thêm 20% trên tổng cước vận chuyển.
- Khách hàng gửi sau 17h30 thì thời gian toàn trình sẽ bắt đầu tính vào 19h00 của ngày kế tiếp.
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao) / 5,000 = Số kg tương ứng.